Yamaha FREEGO S phiên bản đặc biệt
Sau phiên bản đầu tiên được ra mắt vào ngày 9/4/2019, Yamaha FreeGo 125 mới 2021 chính thức được ra mắt công chúng tại thị trường Indonesia.
Yamaha FreeGo 125 có nhiệm vụ tập trung khai thác vào đối tượng người dùng trẻ, năng động, yêu thích thể thao và chinh phục thách thức. Điều đó hứa hẹn sẽ tạo sức ép mạnh mẽ lên hai đại diện tới từ Honda là Vision và Airblade.
Vậy, “Làn sóng mới” Yamaha FreeGo 125 ở phiên bản 2021 có gì đặc biệt để tạo chỗ đứng cho mình trong lòng người tiêu dùng khi các dòng xe tay ga tầm trung của Honda đã dành trọn từ lâu.
Kích thước xe Yamaha FreeGo 125 | |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1.905 mm × 690 mm × 1.110 mm |
Độ cao yên xe | 780 mm |
Độ cao gầm xe | 135 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.275 mm |
Trọng lượng ướt | 100 kg |
Ngăn chứa đồ | 25L |
Động cơ xe Yamaha FreeGo 125 | |
Loại |
Blue Core, 4 kỳ, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Dung tích xy lanh (CC) | 125cc |
Xi lanh | Xy – lanh đơn |
Đường kính và hành trình piston | 52,4 × 57,9 mm |
Tỷ số nén | 9,5:1 |
Công suất tối đa | 7,0 kW (9,5 PS) / 8.000 vòng/phút |
Mô men cực đại |
9,5 N·m (1,0 kgf·m) / 5.500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Dung tích dầu máy | 0,84 L |
Hệ thống bôi trơn | Ướt |
Dung tích bình xăng | 4,2 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 1,97 |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 1,000/10,156 (50/16 x 39/12) |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động | 2,420 – 0,810 : 1 |
Kiểu hệ thống truyền lực | CVT |
Khung xe Yamaha FreeGo 125 | |
Loại khung | Underbone |
Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc ống lồng |
Độ lệch phương trục lái | 26,5° / 90 mm |
Hành trình phuộc trước | 90 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Hành trình giảm xóc sau | 80 mm |
Phanh trước | Phanh đĩa thủy lực |
Phanh sau | Phanh cơ |
Lốp trước | 100/90 – 12 59J (Không săm) |
Lốp sau | 110/90 – 12 64L (Không săm) |
Đèn trước | LED |
Đèn sau | 21.0 W/5.0 W |