





Yamaha Latte phiên bản tiêu chuẩn
Yamaha Latte 2021 được người dùng đánh giá là hoàn hảo trong nhiều phương diện và đang chinh phục được nhiều trái tim của phái đẹp. Điểm nổi bật của mẫu xe này là sự tích hợp từ những thứ đáng giá nhất như thiết kế tinh tế, tiện ích thông minh, động cơ mạnh mẽ và vận hành bền bỉ.
Năm 2019 là một năm rất sôi động của thị trường xe gắn máy tại Việt Nam. Các hãng xe lớn như Honda, Yamaha, Suzuki, GPX,…lần lượt thay nhau cải tiến và cho ra mắt nhiều sản phẩm đầy ấn tượng. Trong số đó, Yamaha là hãng xe thể hiện rõ nhất khát vọng được làm chủ cuộc chơi tại thị trường này.
Sau đợt trình làng 2 mẫu xe Grande Hybrid và FreeGo vào đầu năm nay, thị phần trong phân khúc xe tay ga giá rẻ của Yamaha đang có chiều hướng phát triển tốt thông qua chiến dịch “Why Not” của mình.
Để đánh dấu lại một năm thể hiện sự quyết tâm đó, Yamaha đã ra một “đòn” quyết định mang thông điệp “Chuẩn mực của sự sành điệu” đánh thẳng vào mẫu xe Lead của hãng Honda dành cho phân khúc nữ giới, trẻ trung.
Bởi lẽ, muốn thể hiện được chỗ đứng và năng lực của mình thì Yamaha không còn cách nào khác là phải đánh bại được kẻ mạnh nhất đến từ Nhật Bản đó là Honda Lead.
Và để hiện thực hóa thông điệp này, Yamaha đã cho ra mắt đến người dùng một siêu phẩm đầy tiện lợi, đẳng cấp, cá tính và cực kỳ sang trọng mang tên Yamaha Latte 2021.
Động cơ | |
Loại |
Blue Core, 2 van, 4 kỳ, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 124.9 cc |
Đường kính và hành trình piston | 52.4 x 57.9 |
Tỷ số nén | 11 : 1 |
Công suất tối đa | 6,0kW (8,0 PS) / 6.500 vòng/phút |
Mô men cực đại | 9,7 N.m (0,97 kgf·m) / 5.000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Dung tích dầu máy | 0,84 L |
Dung tích bình xăng | 5,5 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 1,8 |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 1,000/7,500 (50/16 x 36/15) |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động | 2,286 – 0,770 : 1 |
Kiểu hệ thống truyền lực | CVT |
Khung xe | |
Loại khung | Sườn thấp |
Hệ thống giảm xóc trước | Kiểu ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 81 mm |
Độ lệch phương trục lái | 26,5° / 81 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Hành trình giảm xóc sau | 68 mm |
Phanh trước | Phanh đĩa đơn thuỷ lực |
Phanh sau | Phanh cơ (đùm) |
Lốp trước | 90/90 – 12 44J (Lốp không săm) |
Lốp sau | 100/90 – 10 56J (Lốp không săm) |
Đèn trước | HS1, 35.0 W/35.0 W |
Đèn sau | 21.0 W/5.0 W |
Kích thước | |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1820 mm x 685 mm x 1160 mm |
Độ cao yên xe | 790 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1275 mm |
Độ cao gầm xe | 125 mm |
Trọng lượng ướt | 100kg |
Ngăn chứa đồ (lít) | 37 |