Yamaha MT03
Yamaha MT03 là dòng xe Naked Bike phân khối lớn được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam.
Sở dĩ dòng xe này được yêu thích như vậy là vì đây là mẫu xe được giữ lại kết cấu vòng tua và chi tiết linh kiện giống với bản gốc nhất. Nhờ đó mà xe giữ được độ chất và mạnh mẽ vốn có của mình.
Với mức giá 124 Triệu VND, MT-03 thường xuyên bị thiếu hàng. Nên giá xe tại một số đại lý có thể bị đội lên vài triệu đồng. Tiêu chuẩn để được nhập mẫu xe này cũng rất khắt khe nên người mua cần kiểm tra kỹ lưỡng đại lý trước khi mua.
Hiện tại Yamaha MT03 tại thị trường việt chỉ có 1 phiên bản màu chính hãng: Đen
Nếu là một người đam mê dòng xe MT03 này bạn cũng sẽ biết rằng: MT03 và R3 của Yamaha đều sử dụng chung khối động cơ và chỉ khác nhau về phong cách thể hiện.
Thế nên về khối lượng, sức mạnh, 2 mẫu xe này đều có nhiều điểm tương đồng như: kích thước gói gọn trong 2090 mm x 745 mm x 1035, khung cơ sở 1380 mm và nặng 168 kg.
Tuy là chung một nguồn nhưng phong cách thể hiện của MT03 lại phóng khoán và bạo lực hơn người anh em của mình.
Hệ thống điện của MT-03 là một điểm cộng rất lớn khi có thể sắp xếp gọn gàng dưới bình nhiên liệu. Nhờ đó đầu đèn xe có thể cố định trực tiếp vào chảng ba cho dải sáng linh hoạt hơn khi vào cua rẽ.
Thay vì sở hữu ghi đông Clip-on, Yamaha MT03 sử dụng ghi đông có phần nhô cao giúp tư thế lái thoải mái hơn khi đi hành trình dài.
Bình xăng MT03 lên đến 14 lít với nhiều đường cắt gọt vào trong cho phép bình xăng thu gọn tiết diện và không gian tay lái rộng hơn, khi luồn lách trong phố.
Yamaha MT03 có 2 yên lái bao gồm: 1 yên chính và 1 yên phụ. Phần yên chính thì không có quá nhiều điều để nói. Nhưng phần yên phụ của mẫu xe này có phần qua loa khi phần yên khá mỏng và có thiết kế chống trượt hơi cao ở phía trước. Yên khá mỏng và thiếu phần êm ái khi đi qua các đoạn đường dằn xóc.
Đèn hậu xe sử dụng hệ thống đèn LED được bố trí ở đuôi xe với vị trí cao tăng khả năng nhận diện của xe khi nhìn từ sau.
Đèn xi nhan dạng Tail-LED nằm trên chắn bùn có phần ốm yếu và chưa khớp với đèn hậu. Nhưng mất cái này được cái kia, thiết kế này hạn chế khả năng va quẹt tại vị trí xi nhan đi rất nhiều.
Yamaha MT-03 sử dụng hệ thống phuộc ống lồng phía trước và giảm xóc lò xo trục đơn ở phía sau. Mặc dù chỉ sử dụng 2 loại phuộc phổ thông nhưng hành trình phuộc được điều chỉnh dài hơn cho khả năng phản hồi ở 2 bộ phuộc này được tăng lên đáng kể.
Cụ thể hành trình phuộc trước tăng lên thành 130mm và phuộc sau là 45mm.
Xe sử dụng hệ thống phanh đĩa thủy lực trước và sau đi kèm hệ thống ABS và 2 piston cho phía trước 1 piston cho phía sau.
Dường như cảm nhận điều đó là chưa đủ, Yamaha còn tăng đường kính của bộ phanh đĩa lên thành 298mm cho đĩa trước và 220 mm cho đĩa sau.
Nhìn chung về kết cấu 2 bộ phận này không có quá nhiều công nghệ cao cấp. Nhưng cũng nhờ đó mà người dùng có thể dễ dàng tìm kiếm linh kiện thay thế khi cần, mà giá thành xe cũng vì vậy mà rẻ hơn rất nhiều
Yamaha MT-03 sở hữu động cơ DOHC, 4 kỳ, 8 van, 2 xy lanh đơn làm mát bằng dung dịch.
Bộ động cơ được đánh giá là khá mạnh mẽ khi sẵn sàng cho công suất tối đa đạt 30,9 kW (42,0PS)/ 10.750 vòng/phút.
Mô men xoắn cực đại MT03 cũng đạt 29,6 Nm (3,0 kgf.m)/ 9.000 vòng/phút. Bằng khối động cơ này sẽ dễ dàng chở tải trọng lên đến 80kg mà vẫn có thể tăng tốc mượt mà.
Động cơ |
|
Loại | 4 thì, 8 van, 2 xy lanh, làm mát bằng dung dịch, DOHC |
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 321 |
Đường kính và hành trình piston | 68 mm x 44,1 mm |
Tỷ số nén | 11,2:1 |
Công suất tối đa | 30,9 kW (42,0PS)/ 10.750 vòng/phút |
Mô men cực đại | 29,6 Nm (3,0 kgf.m)/ 9.000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | ướt |
Dung tích dầu máy | 2,4 lít |
Dung tích bình xăng | 14 lít |
Bộ chế hòa khí | Hệ thống phun xăng điện tử |
Hệ thống đánh lửa | TCI |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 3,043 – 3,071 |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa, ly tâm loại ướt |
Kiểu hệ thống truyền lực | Bánh răng ăn khớp, 6 số |
Khung xe | |
Loại khung | Thép biên dạng kim cương |
Hệ thống giảm xóc trước | Ống lồng/ Lò xo trục đơn |
Hành trình phuộc trước | 130 mm |
Độ lệch phương trục lái | 25° / 95mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Phuộc nhún và lò xo |
Hành trình giảm xóc sau | 45 mm |
Phanh trước | Đĩa thủy lực (Đường kính 298 mm), hệ thống ABS, hai piston kẹp |
Phanh sau | Đĩa thủy lực (Đường kính 220 mm), hệ thống ABS, một piston kẹp |
Lốp trước | 110/70-17M/C 54H (Lốp không săm) |
Lốp sau | 140/70-17M/C 66H (Lốp không săm) |
Đèn trước/đèn sau | LED |
Đèn sau | LED |
Kích thước | |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 2090 x 745 x 1035 (mm) |
Độ cao yên xe | 780 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1380 mm |
Độ cao gầm xe | 160 mm |
Trọng lượng ướt | 168 kg |
Bảo hành | |
Thời gian bảo hành | 3 năm hoặc 30.000km (Tùy điều kiện nào đến trước) |