SH Mode 125cc
Cảm hứng thời trang đậm nét thể hiện trên toàn bộ thiết kế phía trước của xe.
Cụm đèn trước sở hữu đồng bộ công nghệ LED hiện đại, điểm xuyết lấp lánh như một dải trang sức. Thêm vào đó, việc sử dụng công nghệ xi mạ chrome ở cả phần kết nối giữa đèn trước và phần thân xe giúp tăng tính liên kết, liền mạch.
Đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng giúp nâng cao khả năng hiện diện của xe khi lưu thông trên đường phố.
Sở hữu thiết kế tổng thể nhỏ gọn đặc trưng hình chữ S với phong cách Châu Âu thời trang, thanh lịch và đầy quyến rũ.
Độ cao yên phù hợp, ngay cả các khách hàng với vóc dáng nhỏ bé cũng có thể cảm nhận được sự tự hào khi sở hữu chiếc xe có những điểm đáng khao khát của dòng xe SH đẳng cấp.
Lấy cảm hứng từ chiếc đồng hồ đeo tay cao cấp, mặt đồng hồ với thiết kế đơn giản, sang trọng cùng viền phát sáng hình tròn bao quanh, đem lại "hiệu ứng ánh sáng" vào ban đêm.
Khối lượng bản thân |
116 kg |
Dài x Rộng x Cao |
1.950 mm x669 mm x1.100 mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.304 mm |
Độ cao yên |
765 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
130 mm |
Dung tích bình xăng |
5,6 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau |
Trước: 80/90-16M/C 43P Sau: 100/90-14M/C 57P |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Phuộc đơn |
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 van, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa |
8,2 kW/8500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy |
Sau khi xả: 0,8 lít Sau khi rã máy: 0,9 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
2,16 lít/100km |
Hộp số |
Tự động, vô cấp |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Dung tích xy-lanh |
124,8 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông |
53,5 mm x 55,5 mm |
Tỷ số nén |
11,5:1 |