Yamaha GRANDE BLUE CORE HYBRID phiên bản giới hạn
Ra mắt thị trường Việt Nam vào tháng 8 năm 2014, Yamaha Grande có lẽ là mẫu xe tay ga mang lại nhiều điều tự hào nhất đối với thương hiệu Nhật Bản bởi những ưu điểm nổi bật mang lại dành cho phân khúc nữ giới.
Năm 2021, Yamaha Grande đã có những bước tiến mới trên con đường đáp ứng nhu cầu của nhóm khách hàng “phái yếu”. Yamaha Grande 2021 đã được thiết kế thời trang hơn, nhiều tiện ích hơn để khách hàng có lựa chọn trong môi trường giao thông đô thị tại Việt Nam.
Động cơ | |
Loại |
Blue Core, SOHC, 4 kỳ, 2 van, Làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 125 |
Đường kính và hành trình piston | 52,4 mm x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 11 : 1 |
Công suất tối đa | 6,1 kW (8,3 PS)/6500 vòng/phút |
Mô men cực đại | 10,4 N.m (1,1 kgf.m)/5000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Dung tích dầu máy | 0,84 |
Dung tích bình xăng | 4,4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 1,69 |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 1,000 / 7,773 (50/17 x 37/14) |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động | 2,561 – 0,829 : 1 |
Kiểu hệ thống truyền lực | CVT |
Khung xe | |
Loại khung | Underbone |
Hệ thống giảm xóc trước | Kiểu ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 90 mm |
Độ lệch phương trục lái | 26,7° / 74 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Hành trình giảm xóc sau | 85 mm |
Phanh trước | Đĩa thuỷ lực trang bị ABS |
Phanh sau | Phanh cơ (đùm) |
Lốp trước | 110/70-12 47L (Lốp không săm) |
Lốp sau | 110/70-12 47L (Lốp không săm) |
Đèn trước | LED |
Đèn sau | LED |
Kích thước | |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1.820mm x 685mm x 1.150mm |
Độ cao yên xe | 790 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1280 mm |
Độ cao gầm xe | 125 mm |
Trọng lượng ướt | 101 kg |
Ngăn chứa đồ (lít) | 27 |
Bảo hành | |
Thời gian bảo hành |
30.000 km hoặc 3 năm (tuỳ theo điều kiện nào đến trước) |