Winner X Đặc Biệt
Với phong cách thiết kế "mạnh mẽ, năng động" và "nam tính, nổi bật", WINNER X thế hệ mới sỡ hữu nét sắc bén và chắc chắn với thiết kế liền mạch và dứt khoát từ sau ra trước gợi lên hình ảnh của một tay lái đang tự tin bứt tốc trong dòng chảy của ánh sáng và tốc độ. Những đường cắt sắc nét tạo hình chữ V giúp cho phần đầu xe sở hữu diện mạo chắc chắn và đậm chất khí động học, đặc biệt khi trải nghiệm ở những dải tốc độ cao.
Đèn xi nhan phía trước với thiết kế hoàn toàn mới, gọn gàng và hài hòa với thân xe giúp đem lại hình vẻ nhanh lẹ và thanh thoát. Đồng thời, trang bị công nghệ LED cho toàn bộ hệ thống đèn giúp tiết kiệm năng lượng và tăng thêm nhận diện độc đáo cho chiếc xe.
Nổi bật trên mọi hành trình với yếm xe mới được mở rộng với những khe gió thiết kế khí động lực tương tự như trên mẫu siêu mô tô thể thao càng làm tô đậm vẻ siêu thể thao và trẻ trung của mẫu xe.
Khối lượng bản thân |
122kg |
Dài x Rộng x Cao |
2.019 x 727 x 1.104 mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.278 mm |
Độ cao yên |
795 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
151 mm |
Dung tích bình xăng |
4,5 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau |
"Trước: 90/80-17M/C 46P Sau: 120/70-17M/C 58P" |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ đơn |
Loại động cơ |
PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy-lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa |
11,5kW/9.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy |
"1,1 lít khi thay nhớt 1,3 lít khi rã máy" |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
1,99l/100km |
Loại truyền động |
Cơ khí |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Moment cực đại |
Điện |
Dung tích xy-lanh |
149,1 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông |
57,3 mm x 57,8 mm |
Tỷ số nén |
11,3:1 |