Honda Vision (Phiên bản cao cấp)
Thân xe nhỏ gọn kế thừa nét thiết kế của dòng xe SH, với những đường nét rõ ràng, liền mạch kết hợp hài hòa với phong cách trẻ trung, thanh lịch, nay được bổ sung thêm màu xanh dướng nhám mới lạ giúp mang đến diện mạo mới cao cấp, nổi bật và cuốn hút hơn.
Logo 3D nổi trên thân xe với đường nét liền mạch, rõ ràng mang đến hình ảnh trẻ trung và năng động
Thiết kế mặt đồng hồ trẻ trung, thanh lịch nhưng không kém phần hiện đại nay được bổ sung thêm màn hình LCD hiển thị số quãng đường và mức tiêu thụ nhiên liệu.
Ngoài ra, chỉ số mới được thiết lập trên mặt đồng hồ - ECO sẽ bật sáng để thông báo xe đang vận hành ở mức tiêu thụ nhiên liệu tiết kiệm.
Sử dụng đường vân họa tiết dốc màu cho các bộ phận như sàn để chân, mặt đồng hồ, cụm đèn trước tạo nên hiệu ứng bề mặt ấn tượng ứng với sự biến đổi khi ánh sáng chiếu tới, mang đến hình ảnh cao cấp và sang trọng.
Khối lượng bản thân |
Phiên bản Tiêu chuẩn: 96kg Phiên bản Đặc biệt và Cao cấp: 97kg |
Dài x Rộng x Cao |
1.871mm x 686mm x 1.101mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.255mm |
Độ cao yên |
761mm |
Khoảng sáng gầm xe |
120mm |
Dung tích bình xăng |
4,9 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau |
Trước: 80/90-14M/C 40P Sau: 90/90-14M/C 46P |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa |
6,59kW/7.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy |
0,65 lít khi thay dầu 0,8 lít khi rã máy" |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
1,88 (L/100km) |
Loại truyền động |
Đai |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Moment cực đại |
9,29Nm/6.000 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh |
109,5cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông |
47,0mm x 63,1mm |
Tỷ số nén |
10,0:1 |